Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge
GT
GD
C
H
L
M
O
a
GT
GD
C
H
L
M
O
able
/ˈeɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: khả năng, có đủ tư cách, có tài năng, đủ tài;
USER: thể, có thể, có khả năng, khả năng, có
GT
GD
C
H
L
M
O
access
/ˈæk.ses/ = NOUN: cơ hội gần, lại gần, lối vào, quyền, tới gần;
USER: truy cập, truy cập vào, truy, tiếp cận, cận
GT
GD
C
H
L
M
O
activities
/ækˈtɪv.ɪ.ti/ = NOUN: sự hoạt động, phạm vi hoạt động, sự mau mắm;
USER: hoạt động, các hoạt động, hoạt, hoạt động của, động
GT
GD
C
H
L
M
O
activity
/ækˈtɪv.ɪ.ti/ = NOUN: sự hoạt động, phạm vi hoạt động, sự mau mắm;
USER: hoạt động, các hoạt động, Lần, hoạt, động
GT
GD
C
H
L
M
O
actually
/ˈæk.tʃu.ə.li/ = ADVERB: thật, thực ra, hiện nay, bây giờ, hiện tại, hiện giờ;
USER: thực sự, thực, thực tế, thật sự, thực sự là
GT
GD
C
H
L
M
O
allow
/əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa;
USER: cho phép, phép, cho phép các, cho, giúp
GT
GD
C
H
L
M
O
allows
/əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa;
USER: cho phép, phép, cho phép các
GT
GD
C
H
L
M
O
also
/ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy;
USER: cũng, còn, cũng có, có, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
am
/æm/ = USER: am, pm, sáng, là, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
and
/ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với;
USER: và, và các
GT
GD
C
H
L
M
O
another
/əˈnʌð.ər/ = ADJECTIVE: cách khác, một cái khác, người khác nửa, nữa;
PRONOUN: lẩn nhau;
USER: khác, một, nhau, nữa
GT
GD
C
H
L
M
O
anything
/ˈen.i.θɪŋ/ = PRONOUN: bất cứ vật gì, mọi vật, tất cả;
USER: bất cứ điều gì, bất cứ thứ gì, gì, điều gì, bất cứ điều
GT
GD
C
H
L
M
O
applications
/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng;
USER: ứng dụng, các ứng dụng, ứng, đơn, dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
approach
/əˈprəʊtʃ/ = NOUN: cách tiếp đải, đến gần, sắp đến, số tính phỏng chừng, tiến sát tới, sự tiến gần;
VERB: đến gần, ghé vào bờ, dò ý;
USER: phương pháp tiếp cận, cách tiếp cận, tiếp cận, phương pháp, cách
GT
GD
C
H
L
M
O
apr
/ˌeɪ.piˈɑːr/ = USER: Tháng Tư
GT
GD
C
H
L
M
O
are
/ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những
GT
GD
C
H
L
M
O
as
/əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như;
USER: như, là, như là, khi, làm
GT
GD
C
H
L
M
O
ask
/ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu;
USER: xin, hỏi, yêu cầu, yêu, đặt
GT
GD
C
H
L
M
O
association
/əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃən/ = NOUN: công ty, đoàn thể, sự giao thiệp, sự kết hợp, sự liên hợp;
USER: hiệp hội, liên kết, kết, hội, kết hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
at
/ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì;
NOUN: a móc;
USER: khi, tại, ở, lúc, vào
GT
GD
C
H
L
M
O
audio
/ˈɔː.di.əʊ/ = USER: âm thanh, audio, âm, thanh, nhạc
GT
GD
C
H
L
M
O
authorities
/ɔːˈθɒr.ɪ.ti/ = NOUN: quyền, quyền lực, thế lực;
USER: chính quyền, cơ quan, quyền, cơ quan chức, các cơ quan
GT
GD
C
H
L
M
O
available
/əˈveɪ.lə.bl̩/ = ADJECTIVE: có hiệu lực, có ích, có lợi, có thể dùng, rảnh rang, sẳn sàng để dùng, tiện lợi;
USER: có sẵn, sẵn, có, nao, sẵn có
GT
GD
C
H
L
M
O
award
/əˈwɔːd/ = NOUN: phần thưởng, sự bồi thường, sự phán quyết, sự tuyên án;
VERB: ban cho, cấp cho, phong cho;
USER: giải thưởng, giải, thưởng, trao giải, trao
GT
GD
C
H
L
M
O
base
/beɪs/ = NOUN: căn cứ, cơ số, diêm cơ, đường chân, đường đáy;
ADJECTIVE: đê hèn, hèn hạ;
VERB: căn cứ vào;
USER: cơ sở, căn cứ, cơ bản, lý, cơ
GT
GD
C
H
L
M
O
be
/biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc;
USER: được, là, thể, có, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
because
/bɪˈkəz/ = CONJUNCTION: bởi vì, tại vì;
USER: vì, bởi vì, do, bởi
GT
GD
C
H
L
M
O
been
/biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng
GT
GD
C
H
L
M
O
books
/bʊk/ = NOUN: sách, sổ sách;
USER: sách, cuốn sách, sổ, sổ sách, quyển sách
GT
GD
C
H
L
M
O
born
/bɔːn/ = ADJECTIVE: sinh, sanh ra, đẻ ra;
USER: sinh, sinh ra, đời, ra đời, sanh
GT
GD
C
H
L
M
O
bring
/brɪŋ/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến;
USER: mang lại, mang, đưa, mang lại cho, đem
GT
GD
C
H
L
M
O
business
/ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò;
USER: kinh doanh, doanh nghiệp, doanh, thương mại, các doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
but
/bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà;
ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài;
USER: nhưng, mà
GT
GD
C
H
L
M
O
button
/ˈbʌt.ən/ = NOUN: cái nút, nụ hoa, nút áo, nút bấm chuông;
USER: nút, vào nút, phím, button, nut
GT
GD
C
H
L
M
O
by
/baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa;
PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần;
USER: qua, bởi, bằng, của, by
GT
GD
C
H
L
M
O
can
/kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây;
VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
cc
/ˌsiːˈsiː/ = USER: cc, động cc, dùng hoạt động cc, hoạt động cc
GT
GD
C
H
L
M
O
challenge
/ˈtʃæl.ɪndʒ/ = NOUN: bài bác, luật hồi tị, phản đối, thách đấu, thách đấu gươm, thách làm việc gì, tiếng người canh gác gọi;
VERB: gọi người đứng lại, không chịu, phản kháng, từ khước, thách, không thừa nhận, thách người nào đấu gươm;
USER: thách thức, thử thách, thách, phản đối, thách đấu
GT
GD
C
H
L
M
O
channels
/ˈtʃæn.əl/ = NOUN: eo biển, đường rảnh nhỏ, đường xoi của cột, lòng sông, lạch tàu bè đi vào cảng, ống dẫn hơi dầu;
USER: kênh, các kênh, các kênh truyền hình, các kênh truyền, kênh truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
cities
/ˈsɪt.i/ = NOUN: thành phố, đô thị, thành thị, tất cả dân thành phố;
USER: thành phố, các thành phố, thành phố trực thuộc, thành phố trực, thành
GT
GD
C
H
L
M
O
citizen
/ˈsɪt.ɪ.zən/ = NOUN: công dân, dân ở thành, người ở thành;
USER: công dân, dân, người dân, coâng daân, quốc tịch
GT
GD
C
H
L
M
O
citizens
/ˈsɪt.ɪ.zən/ = NOUN: công dân, dân ở thành, người ở thành;
USER: công dân, dân, người dân, các công dân, những công dân
GT
GD
C
H
L
M
O
click
/klɪk/ = VERB: có mang, bị đánh đập, bị la mắng, kêu lẻng xẻng, đạt mục đích;
NOUN: đi đôi, kêu lạch cạch, kêu tích tắc, tiếng cạch, tiếng chắt lưởi, tiếng chép miệng, tiếng lẻng xẻng, may mắn;
USER: nhấp, nhấp vào, bấm, nhấn, kích
GT
GD
C
H
L
M
O
come
/kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới;
USER: đến, đi, trở, đi kèm, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
comfort
/ˈkʌm.fət/ = VERB: bồi bổ nguyên khí, điều tiện nghi, làm cho khỏe khoắn;
NOUN: sự an ủi, sự yên thân;
USER: thoải mái, tiện nghi, sự thoải mái, nghi phong, nghi
GT
GD
C
H
L
M
O
communicate
/kəˈmyo͞onəˌkāt/ = VERB: thông tri, ban thánh thể, truyền cho biết, truyền sang;
USER: giao tiếp, giao, tiếp, thông, truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
communities
/kəˈmjuː.nə.ti/ = NOUN: cộng đồng, dân chúng, hội đoàn, tính cách chung, một nhóm người;
USER: cộng đồng, các cộng đồng, cộng, những cộng đồng, cộng đồng dân cư
GT
GD
C
H
L
M
O
company
/ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp;
VERB: hội buôn, hùn vốn chung;
USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công
GT
GD
C
H
L
M
O
concept
/ˈkɒn.sept/ = NOUN: khái niệm;
USER: khái niệm, niệm, khái niệm về, ý tưởng, tưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
content
/kənˈtent/ = NOUN: thỏa mản, vui lòng, đẹp ý, toại ý, thuận, sự bằng lòng, vật đựng;
ADJECTIVE: bằng lòng, vui thích, vừa lòng, mãn nguyện;
VERB: làm thỏa mản, làm vui lòng, làm vừa ý;
USER: nội dung, dung, nội dung của, content, hàm
GT
GD
C
H
L
M
O
contents
/kənˈtent/ = NOUN: đồ chứa bên trong, làm đẹp ý;
USER: nội dung, các nội dung, nội dung của, nội dung chủ, dung
GT
GD
C
H
L
M
O
convert
/kənˈvɜːt/ = VERB: đổi, biển thủ tiền bạc, cải hóa, chuyển hoán mệnh đề, đổi tôn giáo, thay đổi đảng phái;
NOUN: vào đạo;
ADJECTIVE: người đổi đảng;
USER: chuyển đổi, chuyển, đổi, chuyển đổi các, convert
GT
GD
C
H
L
M
O
cost
/kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ;
VERB: gía, định gía, giá cả;
USER: chi phí, giá, tốn, có giá, có chi phí
GT
GD
C
H
L
M
O
created
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo ra, tạo, được tạo ra, được tạo, lập
GT
GD
C
H
L
M
O
day
/deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng;
ADJECTIVE: suốt ngày;
USER: ngày, trong ngày, một ngày, ngày hôm, vào ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
different
/ˈdɪf.ər.ənt/ = ADJECTIVE: khác nhau, bất đồng, khác, khác thường;
USER: khác nhau, khác, nhau, khác biệt
GT
GD
C
H
L
M
O
digital
/ˈdɪdʒ.ɪ.təl/ = ADJECTIVE: ngón chân, phiếm của dương cầm, thuộc về ngón tay, kỹ thuật số;
NOUN: đơn vị của điện toán;
USER: kỹ thuật số, số, kỹ thuật, ảnh kỹ thuật số, digital
GT
GD
C
H
L
M
O
director
/daɪˈrek.tər/ = NOUN: đường chuẩn của toán, nhà đạo diển, thầy giáo đạo, giám đốc của một bộ phận, máy nhắm để phóng ngư lôi, người chỉ huy, người điều khiển, người giám đốc, người quản lý;
USER: giám đốc, đạo diễn, giám, đạo, đốc
GT
GD
C
H
L
M
O
disabilities
/ˌdisəˈbilitē/ = NOUN: bất lực, bất tài, không có sức lực, ốm yếu, suy nhược;
USER: khuyết tật, tàn tật, tật, bị khuyết tật, thiểu năng
GT
GD
C
H
L
M
O
documents
/ˈdɒk.jʊ.mənt/ = NOUN: văn thư, bằng chứng, giấy má, tài liệu;
USER: tài liệu, các văn bản, các tài liệu, văn bản, văn
GT
GD
C
H
L
M
O
does
/dʌz/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch;
USER: không, làm, hiện, thực hiện, nào
GT
GD
C
H
L
M
O
doing
/ˈduː.ɪŋ/ = NOUN: cái đó, cử chỉ, hành động, khiển trách, làm việc, những biến cố;
USER: làm, thực hiện, đang làm, thực, việc
GT
GD
C
H
L
M
O
download
/ˌdaʊnˈləʊd/ = USER: tải về, tải, tải về các, tải xuống
GT
GD
C
H
L
M
O
edition
/ɪˈdɪʃ.ən/ = NOUN: hình thức tác phẩm, hình thức văn chương, số xuất bản, một trong những lần xuất bản;
USER: phiên bản, bản, ấn bản, edition, ấn
GT
GD
C
H
L
M
O
elbows
/ˈel.bəʊ/ = NOUN: khuỷu tay, chổ cong, cùi tay, chổ khuỷu, chổ quẹo, cùi chỏ;
USER: khuỷu tay, khuỷu, cùi chỏ, khuỷu tay của, elbows
GT
GD
C
H
L
M
O
elderly
/ˈel.dəl.i/ = ADJECTIVE: hơi già;
USER: người già, người cao tuổi, già, người lớn tuổi, lớn tuổi
GT
GD
C
H
L
M
O
end
/end/ = NOUN: đuôi, chung cuộc, chủ định, đầu, đầu cùng, kết qủa, lúc lâm chung, ý định, đầu cuối, mục đích, giới hạn, kết cuộc;
VERB: thôi, chấm dứt, chung qui, kết liểu;
USER: cuối, kết thúc, thúc, cuối cùng, cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
english
/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh;
ADJECTIVE: thuộc về nước Anh;
USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt
GT
GD
C
H
L
M
O
especially
/ɪˈspeʃ.əl.i/ = ADVERB: riêng đặc biệt, tánh đặc biệt;
USER: đặc biệt là, đặc biệt, đặc biệt là các, nhất là, nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
exactly
/ɪɡˈzækt.li/ = ADVERB: đúng, chính xác, đúng như vậy, hoàn toàn đúng;
USER: chính xác, chính xác những, đúng, chính, cách chính xác
GT
GD
C
H
L
M
O
example
/ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu;
USER: Ví dụ, dụ, Chẳng hạn, dụ như, như
GT
GD
C
H
L
M
O
fact
/fækt/ = NOUN: việc, sự xảy ra, dĩ nhiên;
USER: thực tế, Trên thực tế, tế, thật
GT
GD
C
H
L
M
O
first
/ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất;
NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng;
USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của
GT
GD
C
H
L
M
O
fly
/flaɪ/ = VERB: bay, văng ra, đào tẩu, đi thật lẹ, lái phi cơ, treo cờ;
NOUN: con ruồi, giải gài áo, lông của bông vải, mái lều, cửa quần, sự bay, bề dài của lá cờ, một bộ phận trong đồng hồ, từng thượng của sân khấu;
USER: bay, fly
GT
GD
C
H
L
M
O
for
/fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì;
PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới;
USER: cho, để, cho các, đối với, với
GT
GD
C
H
L
M
O
form
/fɔːm/ = NOUN: hình, giống, khuôn bản in, hình thể, hình thức, phép lịch sự, hình trạng, loại, nghi thức, cách tao nhã, mẫu;
VERB: giao kết, huấn luyện, làm ra, tạo thành, thành lập;
USER: hình thức, hình, dạng, thức, mẫu
GT
GD
C
H
L
M
O
founder
/ˈfaʊn.dər/ = NOUN: người sáng lập;
VERB: đánh chìm, sa lầy, sập xuống, sụp, chìm ở giữa biển;
USER: người sáng lập, sáng lập, nhà sáng lập, sáng lập viên, lập
GT
GD
C
H
L
M
O
from
/frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở;
USER: từ, tư, của, khỏi, từ các
GT
GD
C
H
L
M
O
go
/ɡəʊ/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui;
NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái;
USER: đi, đến, hãy, tới, về
GT
GD
C
H
L
M
O
going
/ˈɡəʊ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: đi lên, đi vào;
NOUN: làm việc, nghỉ ngơi;
USER: đi, sẽ, xảy, ra, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
has
/hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, đã, đã có
GT
GD
C
H
L
M
O
have
/hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
NOUN: sự gian lận;
USER: có, phải, đã
GT
GD
C
H
L
M
O
he
/hiː/ = PRONOUN: anh ấy, đàn ông, giống đực, nó, thú đực;
USER: ông, anh, anh ta, cậu, anh ấy
GT
GD
C
H
L
M
O
hello
/helˈəʊ/ = NOUN: chào, câu chào, tiếng chào;
USER: chào, Xin chào, chào, Chào bạn, Xin chào quý
GT
GD
C
H
L
M
O
hi
/haɪ/ = INTERJECTION: Chào!;
USER: hi, Chào, nghệ, dẫn hi, Xin chào
GT
GD
C
H
L
M
O
high
/haɪ/ = ADJECTIVE: cao, đứng, địa vị cao;
ADVERB: cao, mạnh, đầy đủ, ở trên cao;
USER: cao, độ cao, lượng cao, trung
GT
GD
C
H
L
M
O
his
/hɪz/ = PRONOUN: của anh ấy, cái của anh ấy, của nó;
USER: mình, của mình, ông, của ông, anh
GT
GD
C
H
L
M
O
i
/aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao;
NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự;
USER: tôi, i, tôi có
GT
GD
C
H
L
M
O
impaired
/ɪmˈpeər/ = ADJECTIVE: hư hại, thiệt hại;
USER: khiếm, suy giảm, bị suy giảm, suy yếu, suy
GT
GD
C
H
L
M
O
important
/ɪmˈpɔː.tənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, khẩn yếu, trọng yếu;
USER: quan trọng, quan trọng, trọng, quan, rất quan trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
in
/ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ;
ADVERB: ở nhà, gồm;
USER: trong, ở, tại, vào, năm
GT
GD
C
H
L
M
O
instance
/ˈɪn.stəns/ = NOUN: khẩn cầu, lời yêu cầu, trường hợp;
VERB: kể một thí dụ;
USER: Ví dụ, dụ, Chẳng hạn, trường hợp, thể hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
instantaneous
/ˌɪn.stənˈteɪ.ni.əs/ = ADJECTIVE: chớp nhoáng, tức thì;
USER: tức thời, tức, ngay lập tức, ngay, tức thì
GT
GD
C
H
L
M
O
instantly
/ˈɪn.stənt.li/ = ADVERB: lập tức, tính mau lẹ;
USER: ngay lập tức, lập tức, ngay, tức, tức thì
GT
GD
C
H
L
M
O
internet
/ˈɪn.tə.net/ = NOUN: internet;
USER: internet, internet có, mạng Internet
GT
GD
C
H
L
M
O
introduce
/ˌɪn.trəˈdjuːs/ = VERB: giới thiệu, cho vào, đem ra dùng, đút vào, đứng trước, nhét vào;
USER: giới thiệu, đưa, giới thiệu các, giới thiệu với, đưa ra
GT
GD
C
H
L
M
O
is
/ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is
GT
GD
C
H
L
M
O
it
/ɪt/ = PRONOUN: nó;
USER: nó, đó, có, nó có, này
GT
GD
C
H
L
M
O
its
/ɪts/ = PRONOUN: của nó;
USER: của nó, nó, của mình, của, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
just
/dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính;
ADJECTIVE: công bằng;
USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
label
/ˈleɪ.bəl/ = NOUN: nhản hiệu, miếng giấy, miếng vải, phòng xạ kế, tên của nhản hiệu, phần đá nhô ra ngoài, tên hay câu ngắn chỉ người nào;
VERB: dán nhản hiệu, đóng nhản hiệu;
USER: nhãn, nhãn hiệu, label, hãng, nhan
GT
GD
C
H
L
M
O
learns
/lɜːn/ = VERB: học hỏi, học tập, báo cho biết, dạy, luyện tập, trau dồi;
USER: học, biết, học được, biết được, học hỏi
GT
GD
C
H
L
M
O
like
/laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống;
PREPOSITION: như;
VERB: thích, có thiện cảm;
ADVERB: giống như, cũng như;
NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau;
USER: như, giống như, như thế, thích, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
links
/lɪŋks/ = NOUN: đuốc, gò cát gần bờ biển, sân đánh gôn;
USER: liên kết, các liên kết, kết, link, liên
GT
GD
C
H
L
M
O
listen
/ˈlɪs.ən/ = VERB: nghe, nghe theo, lắng tai nghe;
USER: nghe, lắng nghe, listen
GT
GD
C
H
L
M
O
local
/ˈləʊ.kəl/ = ADJECTIVE: địa phương, thuộc về chổ;
NOUN: chổ địa phương, dân ở địa phương nào;
USER: địa phương, địa phương, nước, địa, của địa phương
GT
GD
C
H
L
M
O
long
/lɒŋ/ = ADVERB: lâu, đã lâu;
ADJECTIVE: dài, giá cao, sự sống lâu, có thân dài, nghĩ lâu;
NOUN: không bao lâu, sắp xong bây giờ, kỳ nghĩ hè;
VERB: ao ước, ham muốn;
USER: lâu, dài, miễn, lâu dài, từ lâu
GT
GD
C
H
L
M
O
m
/əm/ = ABBREVIATION: trung bình;
USER: m, mét
GT
GD
C
H
L
M
O
make
/meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến;
NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao;
USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
many
/ˈmen.i/ = ADJECTIVE: nhiều, vô số, số nhiều;
USER: nhiều, rất nhiều, nhiêu, nhiều người, các
GT
GD
C
H
L
M
O
marketing
/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ = NOUN: chợ, thị trường, nơi buôn bán;
USER: tiếp thị, thị, marketing, thị trường
GT
GD
C
H
L
M
O
mobile
/ˈməʊ.baɪl/ = ADJECTIVE: di động, lưu động, tánh hay thay đổi, không ở một chổ;
NOUN: người hay thay đổi;
USER: di động, di động, thoại di động, điện thoại di động, di
GT
GD
C
H
L
M
O
mobility
/məʊˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: dân hèn, tính hay biến đổi, tính hay di động;
USER: di động, tính di động, động, vận động, di chuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
montrouge
= USER: Montrouge, MontrougeKhách, tại Montrouge,
GT
GD
C
H
L
M
O
much
/mʌtʃ/ = ADJECTIVE: nhiều;
ADVERB: nhiều lắm, rất nhiều;
USER: nhiều, nhiêu, hơn, hơn nhiều, rất nhiều
GT
GD
C
H
L
M
O
my
/maɪ/ = PRONOUN: của tôi, cha mẹ tôi, đồ của tôi, tất cả của tôi, vật của tôi;
USER: của tôi, của tôi, tôi, của, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
name
/neɪm/ = NOUN: tên, danh, thanh danh, danh giá, tên của tuồng hát, danh tánh, tên của vật gì, danh tiếng, tiếng tăm;
VERB: gọi tên, kêu tên;
USER: tên, danh, name, tên của, Nhãn
GT
GD
C
H
L
M
O
no
/nəʊ/ = ADJECTIVE: không, không hẳn, không chút gì, không chút nào, tuyệt không;
USER: không, không có, có, chưa co, chưa
GT
GD
C
H
L
M
O
of
/əv/ = PREPOSITION: của;
USER: của, của, các, trong, về
GT
GD
C
H
L
M
O
offer
/ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng;
NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng;
USER: cung cấp, cung cấp cho, đưa, cung cấp các, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
offered
/ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng;
USER: cung cấp, được cung cấp, đề nghị, đưa, chào
GT
GD
C
H
L
M
O
offers
/ˈɒf.ər/ = NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng;
USER: cung cấp, cung cấp các, có, mang, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
on
/ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần;
ADVERB: tiếp tục;
USER: trên, vào, về, vao, ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
ones
/wʌn/ = NOUN: lá một điểm;
USER: những người, những, người, cái, những người thân
GT
GD
C
H
L
M
O
online
/ˈɒn.laɪn/ = USER: trực tuyến, tuyến, trực, online, mạng
GT
GD
C
H
L
M
O
opportunity
/ˌɒp.əˈtjuː.nə.ti/ = NOUN: cơ hội, dịp tốt;
USER: cơ hội, cơ hội, hội, dịp, cơ
GT
GD
C
H
L
M
O
or
/ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc;
USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và
GT
GD
C
H
L
M
O
our
/aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta;
USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
page
/peɪdʒ/ = VERB: hầu hạ, đếm số trang, đánh số trang, phục dịch;
NOUN: bồi sai vặt, trang giấy, trang sách, người hầu hạ vua;
USER: trang, page, vê
GT
GD
C
H
L
M
O
partner
/ˈpɑːt.nər/ = NOUN: hội viên, bạn chơi quần vợt, vợ hoặc chồng, bạn khiêu vũ;
VERB: dìu người đàn bà, gia nhập, nhập hội, vào hội;
USER: đối tác, tác, đối tác của, tình, hợp tác
GT
GD
C
H
L
M
O
path
/pɑːθ/ = NOUN: đường công danh, đường củ rích, đường đi luôn, đường mòn, đường xoay của quỉ đạo, sự vận hành của sao;
USER: con đường, đường, đường dẫn, path, đường đi
GT
GD
C
H
L
M
O
people
/ˈpiː.pl̩/ = NOUN: nhân dân, dân tộc, người, dân chúng, người làm công, quốc dân, thường dân, tiện dân;
VERB: làm đông dân;
USER: nhân dân, người, mọi người, người dân, dân
GT
GD
C
H
L
M
O
person
/ˈpɜː.sən/ = NOUN: ngôi, nhân vật, người, người nào;
USER: người, ngươi, nhân, một người, người có
GT
GD
C
H
L
M
O
plugin
/ˈplʌgɪn/ = USER: Plugin, cắm, các plugin, trình cắm
GT
GD
C
H
L
M
O
possible
/ˈpɒs.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: có lẻ được, có thể được, có thể làm;
USER: có thể, thể, có thể có, tốt, có
GT
GD
C
H
L
M
O
presence
/ˈprez.əns/ = NOUN: sự hiện diện, dáng điệu, sự có mặt, sự lanh trí;
USER: hiện diện, sự hiện diện, sự hiện diện của, mặt, có mặt
GT
GD
C
H
L
M
O
present
/ˈprez.ənt/ = ADJECTIVE: nay, hiện tại, hiện diện, bây giờ, có mặt;
NOUN: hiện nay, bây giờ, đồ, quà tặng;
VERB: tặng, bày tỏ, chỉ định;
USER: trình bày, giới thiệu, trình, bày, xuất trình
GT
GD
C
H
L
M
O
presents
/ˈprez.ənt/ = NOUN: hiện nay, bây giờ, đồ, quà tặng, vật biếu;
USER: quà, quà tặng, món quà, những món quà, trình bày
GT
GD
C
H
L
M
O
proposed
/prəˈpəʊz/ = VERB: đưa ra, cầu hôn, đề nghị, đề xuất, đề xướng, làm quy tắc, ra ý kiến, trình ra;
USER: đề xuất, đề nghị, đề, được đề xuất, đưa
GT
GD
C
H
L
M
O
public
/ˈpʌb.lɪk/ = ADJECTIVE: chung, công khai, công cộng, công nhiên;
NOUN: nơi công cộng, công chúng, giữa công chúng;
USER: công khai, công cộng, công, công chúng, nào
GT
GD
C
H
L
M
O
published
/ˈpʌb.lɪʃ/ = VERB: bố cáo, công bố, phát giác, tiết lộ, xuất bản;
USER: công bố, xuất bản, được công bố, được xuất bản, bố
GT
GD
C
H
L
M
O
quality
/ˈkwɒl.ɪ.ti/ = NOUN: chất lượng, đức tốt, gía trị, phẩm cách, phẩm chất, tánh tốt, tính chất, sự cao quí;
USER: chất lượng, chất, có chất lượng, lượng, cao chất lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
question
/ˈkwes.tʃən/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, vấn đề, sự nghi ngờ;
VERB: hỏi, nghi ngờ, chất vấn, thảo luận, đem ra khảo sát;
USER: câu hỏi, câu hỏi, câu, hỏi, vấn đề
GT
GD
C
H
L
M
O
reading
/ˈriː.dɪŋ/ = NOUN: cách đọc, phép đọc, sự đọc lớn tiếng, sự đọc sách, sự ghi chép, sự giảng giải, sự đọc lên để bàn cải, sự đoán một từ ngữ;
USER: đọc, đọc sách, việc đọc, cách đọc
GT
GD
C
H
L
M
O
really
/ˈrɪə.li/ = ADVERB: thật ra, kỳ thực;
USER: thực sự, thật sự, thực, sự, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
reviewed
/ˌpɪə.rɪˈvjuː/ = VERB: xem lại, duyệt lại, xét lại, duyệt binh, phê bình quyển sách, thao diển;
USER: xem xét, xét, xem xét lại, rà soát, đánh giá
GT
GD
C
H
L
M
O
s
= USER: s, của, Cac
GT
GD
C
H
L
M
O
sector
/ˈsek.tər/ = NOUN: khu vực;
USER: khu vực, ngành, lĩnh vực, khu vực tư, vực
GT
GD
C
H
L
M
O
see
/siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý;
USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp
GT
GD
C
H
L
M
O
send
/send/ = VERB: gởi, ban cho, làm chạy tới;
USER: gửi, gửi cho, gởi, gửi tin, gửi các
GT
GD
C
H
L
M
O
services
/ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm;
USER: dịch vụ, các dịch vụ, vụ, dịch, dịch vụ của
GT
GD
C
H
L
M
O
set
/set/ = VERB: đặt, để, lặn, dọn bàn ăn, đặt vật gì lên, không nháy mắt;
NOUN: bộ, bọn, chiều gió thổi, chiều nước chảy;
ADJECTIVE: căng thẳng, nghiêm trang;
USER: đặt, thiết lập, đặt, thiết, lập
GT
GD
C
H
L
M
O
should
/ʃʊd/ = USER: nên, cần, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
since
/sɪns/ = PREPOSITION: từ, từ đó, từ khi;
ADVERB: lâu rồi, từ đó, từ lâu;
CONJUNCTION: từ khi;
USER: kể từ, từ, kể từ khi, vì, từ năm
GT
GD
C
H
L
M
O
site
/saɪt/ = NOUN: nơi, chổ để xây đắp;
VERB: đặt vị trí, định vị trí;
USER: nơi, trang web, trang, site, trang web của
GT
GD
C
H
L
M
O
situation
/ˌsɪt.juˈeɪ.ʃən/ = NOUN: chổ để xây đắp, địa thế, vị trí;
USER: tình hình, tình, tình huống, tình trạng, hoàn cảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
so
/səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì;
USER: để, nên, vì vậy, quá, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
solution
/səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước;
USER: giải pháp, dung dịch, dung, giải, các giải pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
something
/ˈsʌm.θɪŋ/ = ADVERB: chút ít;
PRONOUN: vật gì;
USER: một cái gì đó, cái gì đó, điều gì đó, cái gì, gì đó
GT
GD
C
H
L
M
O
speech
/spiːtʃ/ = NOUN: lời nói, ngôn ngữ của một dân tộc;
USER: bài phát biểu, phát biểu, nói, lời nói, bài diễn văn
GT
GD
C
H
L
M
O
subtitles
/ˈsʌbˌtaɪ.tl̩/ = USER: phụ đề, đề, subtitles, phụ, phụ đề có
GT
GD
C
H
L
M
O
suddenly
/ˈsʌd.ən.li/ = ADVERB: đột ngột, thình lình, xảy ra, tất cả xảy ra thình lình;
USER: đột nhiên, bất ngờ, đột ngột, chợt, bỗng
GT
GD
C
H
L
M
O
suffering
/ˈsʌf.ər.ɪŋ/ = ADJECTIVE: đầy đủ, đủ;
USER: bị, đau khổ, khổ đau, khổ, chịu
GT
GD
C
H
L
M
O
syntheses
/ˈsɪn.tæks/ = NOUN: sự t'̉ hợp;
USER: tổng hợp, trình tổng hợp, sự tổng hợp, tổng,
GT
GD
C
H
L
M
O
synthesis
/ˈsɪn.θə.sɪs/ = NOUN: sự tổ hợp;
USER: tổng hợp, tổng, sự tổng hợp, trình tổng hợp, tổng hợp các
GT
GD
C
H
L
M
O
technology
/tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học;
USER: công nghệ, nghệ, kỹ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
territorial
/ˌteriˈtôrēəl/ = ADJECTIVE: thuộc về địa hạt, thuộc về điền thổ, thuộc về khu vực;
USER: lãnh thổ, lãnh hải, lãnh, lãnh thổ của, thổ
GT
GD
C
H
L
M
O
text
/tekst/ = NOUN: bản văn;
USER: văn bản, văn, text, chữ, nội dung
GT
GD
C
H
L
M
O
th
/ˈTHôrēəm/ = USER: thứ, ngày, th, lần thứ, tháng
GT
GD
C
H
L
M
O
thank
/θæŋk/ = VERB: cảm tạ;
NOUN: sự cảm ơn;
USER: cảm ơn, cám ơn, ơn, thank, cảm
GT
GD
C
H
L
M
O
thanks
/θæŋks/ = NOUN: sự cám ơn;
USER: nhờ, thanks, cám ơn, cảm ơn, ơn
GT
GD
C
H
L
M
O
that
/ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói;
ADJECTIVE: cuốn sách đó;
CONJUNCTION: chuyện đó;
ADVERB: cũng cao thế đó;
USER: mà, đó, rằng, là, có
GT
GD
C
H
L
M
O
the
GT
GD
C
H
L
M
O
their
/ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó;
USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình
GT
GD
C
H
L
M
O
there
/ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy;
USER: có, đó, không, ở đó
GT
GD
C
H
L
M
O
therefore
/ˈðeə.fɔːr/ = ADVERB: vì lẻ ấy, vì thế;
USER: do đó, vì vậy, do, nên, vì thế
GT
GD
C
H
L
M
O
they
/ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó;
USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có
GT
GD
C
H
L
M
O
this
/ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy;
USER: này, điều này, đây, nay
GT
GD
C
H
L
M
O
to
/tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng;
USER: đến, để, cho, với, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
today
/təˈdeɪ/ = ADVERB: hôm nay, hiện giờ, ngày nay;
USER: hôm nay, ngày hôm nay, ngày nay, nay, vao ngay hôm nay
GT
GD
C
H
L
M
O
tool
/tuːl/ = NOUN: dụng cụ, đồ nghề, khí cụ, tay sai của người nào;
USER: công cụ, cụ
GT
GD
C
H
L
M
O
topic
/ˈtɒp.ɪk/ = NOUN: chủ đề, đề mục;
USER: chủ đề, đề, chủ, đề tài
GT
GD
C
H
L
M
O
totally
/ˈtəʊ.təl.i/ = ADVERB: hoàn toàn, toàn bộ, toàn thể;
USER: hoàn toàn, toàn, hoàn toàn không, toàn bộ, hoàn
GT
GD
C
H
L
M
O
towards
/təˈwɔːdz/ = PREPOSITION: để, đối với, gần, vào khoảng, về hướng, về phía;
USER: hướng tới, hướng, đối với, về phía, đối
GT
GD
C
H
L
M
O
two
/tuː/ = số hai
GT
GD
C
H
L
M
O
types
/taɪp/ = NOUN: kiểu, khuôn, chữ in, mẫu;
USER: loại, các loại, kiểu, nhiều dạng khác, nhiều dạng
GT
GD
C
H
L
M
O
up
/ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên;
VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên;
PREPOSITION: trèo lên, bước lên;
USER: lên, lập, tăng, up, đến
GT
GD
C
H
L
M
O
update
/ʌpˈdeɪt/ = USER: cập nhật, cập nhật các, update, nâng
GT
GD
C
H
L
M
O
updates
/ʌpˈdeɪt/ = USER: cập nhật, thông tin cập nhật, bản cập nhật, các cập nhật, tin cập nhật
GT
GD
C
H
L
M
O
us
/ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
user
/ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn;
USER: người sử dụng, người dùng, dùng, sử dụng, hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
users
/ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn;
USER: người sử dụng, người dùng, sử dụng, dùng, người sử
GT
GD
C
H
L
M
O
very
/ˈver.i/ = ADJECTIVE: thật, rất, hết sức;
USER: rất, rất dễ, very
GT
GD
C
H
L
M
O
visually
/ˈvɪʒ.u.ə.li/ = USER: trực quan, thị, trực, thị giác, cách trực quan
GT
GD
C
H
L
M
O
vocal
/ˈvəʊ.kəl/ = ADJECTIVE: nói lớn tiếng, nói to tiếng, thuộc về tiếng nói, thuộc về thanh âm, thuộc về sự phát âm;
USER: giọng hát, thanh nhạc, thanh, vocal, âm
GT
GD
C
H
L
M
O
vocalization
/ˌvəʊ.kəl.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cách đọc, cách phát âm, sự hát;
USER: sự hát, tiếng kêu, cách đọc, cách phát âm, kêu,
GT
GD
C
H
L
M
O
vocalizations
/ˌvəʊ.kəl.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cách đọc, cách phát âm, sự hát;
USER: tiếng sủa, các âm thanh, tiếng kêu, phát âm có, hót hay tiếng kêu,
GT
GD
C
H
L
M
O
vocalizes
= VERB: cách đọc, đọc rỏ, đổi thành mẫu âm, hát bằng đơn âm, ngâm bằng đơn âm, phát âm;
USER: phát âm, vocalizes,
GT
GD
C
H
L
M
O
voice
/vɔɪs/ = NOUN: thanh âm, phiếu biểu quyết, tiếng nói;
VERB: bày tỏ;
USER: giọng nói, tiếng nói, giọng, tiếng, thoại
GT
GD
C
H
L
M
O
was
/wɒz/ = VERB: là;
USER: là, đã, được, la, đã được
GT
GD
C
H
L
M
O
way
/weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành;
USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều
GT
GD
C
H
L
M
O
we
/wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta
GT
GD
C
H
L
M
O
web
/web/ = NOUN: cuốn giấy lớn, đầu chìa khóa, đồ dệt, màng da chân vịt, vải, tay quay, lưỡi cưa;
USER: web, trang web, web của, mạng
GT
GD
C
H
L
M
O
websites
/ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web;
USER: các trang web, trang web, website, website của, trang web của
GT
GD
C
H
L
M
O
what
/wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì;
USER: những gì, gì, những, điều, điều gì
GT
GD
C
H
L
M
O
who
/huː/ = PRONOUN: ai, kẻ nào, người nào;
USER: ai, người, những người, đã, người đã
GT
GD
C
H
L
M
O
whom
/huːm/ = PRONOUN: ai, người nào;
USER: ai, mà, người, người mà, đó
GT
GD
C
H
L
M
O
why
/waɪ/ = CONJUNCTION: tại sao, vì sao;
USER: Tại sao, tại sao, lý do tại sao, do tại sao, sao
GT
GD
C
H
L
M
O
will
/wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại
GT
GD
C
H
L
M
O
with
/wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với;
USER: với, có, với các, bằng, vơi
GT
GD
C
H
L
M
O
written
/ˈrɪt.ən/ = VERB: viết;
USER: viết, bằng văn bản, văn bản, được viết, bản
GT
GD
C
H
L
M
O
yes
/jes/ = USER: yes-particle, yes, yep, yea, yep, yes, yeah, yea, ye;
USER: vâng, có, yes
GT
GD
C
H
L
M
O
you
/juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn;
USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý
GT
GD
C
H
L
M
O
your
/jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy;
USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình
GT
GD
C
H
L
M
O
yourself
/jɔːˈself/ = PRONOUN: của chính anh, của chính mầy, của chính ông;
USER: mình, chính mình, bản thân, cho mình, tự
216 words